Head and face proportions. Các tỉ lệ chuẩn trên khuôn mặt - Vẽ chân dung bằng nét.
Chính diện:
1. Vẽ hình chữ nhật gồm 4 hàng và 2 cột, ô vuông
Đánh dấu từ hàng trên cùng cho đến hàng số 4: chân tóc; chân mày, đường mũi; đường cằm
2. Đỉnh sọ: 1/3 bên trên chân tóc
3. Đường miệng: ngang hai khóe môi: 1/3 từ mũi xuống cằm.
4. Vẽ vòng tròn có đường kính từ Đỉnh sọ đến đường miệng
5. Đường mắt: 1/2 đỉnh sọ đến cằm
6. Chiều dài mắt: Chia đường mắt (cắt vòng tròn) thành 5 phần bằng nhau.
Chiều cao mắt: 2/3 chiều dài mắt
7. Độ rộng mũi: bằng 2 khóe mắt.
8. Gò má: bằng từ đường mắt đến chân mày.
9. Đỉnh trán: thấp hơn chân tóc đến đỉnh sọ
10. Môi dưới: Mũi đến cầm chia đôi.
11. Quai hàm: ngang môi dưới.
12. Nối đường từ gò má đến quai hàm, đến cằm.
13. Gốc mũi: cao hơn mắt , khoảng 1/2 chân mày và mắt
14. Khoảng cách mũi: chia 3. Vẽ chóp mũi và đáy mũi.
15: Độ dầy thân mũi: Kẻ từ gốc mũi xéo đến gần khóe mắt
16. Mép môi/khóe môi: Mắt chia 3, dóng xuống. Rộng hơn hai cánh mũi một chút.
17. Vẽ hcn môi dưới: 1/3 đường miệng.
18. Môi dưới: cằm giữa (lũm cằm) chia đôi, vẽ đường ngang nhỏ hơn hcn môi dưới.
19. Nối khóe môi, ta có diện môi dưới.
20. Nối cằm giữa. Nối hai góc cằm.
21. Thái dương: đỉnh trán kẻ xiên qua đuôi mắt.
22. Trán chia ba ở đường chân mày, góc đuôi mày thấp hơn đầu chân mày.
23. Kẻ hình vuông trán
24. Từ gốc mũi vẽ lên chân mày, tạo độ gập chân mày
25. Vẽ khối trán
26. Đuôi chân mày, kẻ đường chéo qua đường mắt, chéo vào đến gò má, nối vào giữa mắt
27. Từ gò má, nối đến khóe môi
28. Từ khóe môi, kẻ xuống góc cằm
29. Từ vị trí thấp hơn đỉnh trán, trên vòng tròn, kẻ đường chéo xuống, qua gò má, xuống quai hàm.
30. Tai: úp cong vào
31. Xuống dưới một chút, nối góc cằm và quai hàm để tạo độ dầy của cằm
32. Chia ba cổ, nhỏ hơn đường cằm: vẽ đường trái khế
33. Cổ: Thường cổ nằm trong quai hàm một chút. Qua cằm, rồi vát ra vai.
34. Rãnh cười: nối đường mũi với khóe môi.
Đầu nghiêng 1/2 (profile)
1. Vẽ hình chữ nhật gồm 4 hàng và 3 cột, ô vuông
(Đánh dấu từ hàng trên cùng cho đến hàng số 4: chân tóc; chân mày, đường mũi; đường cằm)
Ô số 1 chia 4, đánh số từ 1/4, 2/4, 3/4, 4/4
2. Đỉnh sọ: 1/3 bên trên chân tóc
3. Đỉnh trán: 1/3 chân mày đến chân tóc, thấp hơn chân tóc đến đỉnh sọ
4. Đường miệng: 1/3 từ mũi xuống cằm.
5. Vẽ vòng tròn có đường kính từ Đỉnh sọ đến đường miệng
6. Đường mắt: 1/2 đỉnh sọ đến cằm
7. Môi dưới: Mũi đến cằm chia đôi.
8. Quai hàm: ngang môi dưới.
9. Nối chân mày đến đình sọ, ôm bo vô phần sọ
10. Chóp mũi: Góc đỉnh chân mày, tạo góc cắt cao hơn đường giữa mặt xíu rồi nối ra ngoài cùng, là chóp mũi.
11. Chân mũi, khoảng 1/4 chiều cao mũi
12. Mép môi/khóe môi: Ở tỉ lệ 2/4, xích gần 3/4 xíu.
13: Môi trên: chạm góc 1/4, nhưng môi dưới không chạm đường 1/4
14. Mắt: Trong khoảng 2/4 đến 3/4
Mí dưới cao hơn gò má xíu
Mí trên??
15. Rãnh cười: nối cánh mũi, qua khóe môi.
16. Môi dưới: vẽ đường qua môi dưới
17: Quai hàm: Từ đường số 2, kẻ chéo làm quai hàm
18. Tai: Vẽ giữa đường hai và ba
19: Cổ: Từ quai hàm kẻ xuống.
20: Từ góc cằm xiên xuống 4/4 một chút, vẽ xuống 1/3 là yết hầu. Nối xuống đường quai hàm
21: Gáy: giữa môi dưới
22: Nối góc gò má xuống quai hàm
Nối đường từ gò má đến quai hàm, đến cằm.
Gốc mũi: cao hơn mắt , khoảng 1/2 chân mày và mắt
Gò má: bằng từ đường mắt đến chân mày.
Hình tham khảo để làm bài tập